BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 23/2014/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
HƯỚNG
DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 03/2014/NĐ-CP NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM
2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG
VỀ VIỆC LÀM
Căn
cứ Nghị định số
106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn
cứ Nghị định số
03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng
01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về
việc làm;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm,
Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm (sau đây gọi chung
là Nghị định số 03/2014/NĐ-CP).
Chương I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này
hướng dẫn thực hiện về chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm, tuyển lao động, báo cáo
sử dụng lao động, lập và quản lý sổ quản lý lao động theo quy định tại Nghị định
số 03/2014/NĐ-CP.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp
dụng của Thông tư này là đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2 Nghị định số
03/2014/NĐ-CP.
Chương II
CHỈ
TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
Điều 3. Số người lao động có việc làm tăng
thêm
1. Số người
lao động có việc làm tăng thêm quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số
03/2014/NĐ-CP là số người chênh lệch tăng hoặc giảm giữa số người lao động có
việc làm ở kỳ báo cáo và số người lao động có việc làm ở kỳ báo cáo trước.
2. Số người
lao động có việc làm tăng thêm được chia theo khu vực thành thị, nông thôn;
nhóm ngành kinh tế; giới tính.
3. Số người
lao động có việc làm tăng thêm được tổng hợp từ thông tin về việc làm của người lao động cư trú hợp pháp trên địa bàn theo
quy định của pháp luật về thông tin thị trường lao động.
Điều 4. Báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu tạo
việc làm tăng thêm
1. Hằng năm,
Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn tổng hợp kết quả thực hiện chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm tại
địa phương, báo cáo Ủy ban
nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Ủy ban
nhân dân cấp huyện) thông qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày
25 tháng 11 theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Hằng năm,
Ủy ban nhân dân cấp
huyện tổng hợp kết quả
thực hiện chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm tại địa phương, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) thông qua Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội trước ngày 05 tháng 12 theo mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư này.
3. Hằng năm,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
tổng hợp kết quả thực hiện chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm tại địa phương báo
cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 15 tháng 12 theo mẫu số 03
ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương III
TUYỂN,
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
Điều 5. Thủ tục, trình tự tuyển lao động
1. Việc
thông báo công khai quy định tại các Khoản 1 và Khoản 4 Điều 7 Nghị định số
03/2014/NĐ-CP được thực hiện thông qua một trong các hình thức sau đây:
b) Thông báo
trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Phiếu
đăng ký dự tuyển lao động quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 7 Nghị định số
03/2014/NĐ-CP được thực hiện theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Người lao
động có nhu cầu trả lại hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động theo quy định tại Khoản
5 Điều 7 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP phải thực hiện yêu cầu bằng văn bản trong
thời hạn 03 tháng, kể từ ngày thông báo kết quả tuyển lao động.
Điều 6. Báo cáo sử dụng lao động
1. Việc khai
trình sử dụng lao động khi bắt đầu hoạt động của người sử dụng lao động quy định
tại Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP được thực hiện theo mẫu số 05 ban
hành kèm theo Thông tư này.
2. Người sử
dụng lao động phải báo cáo tình hình thay đổi về lao động theo quy định tại Khoản
2 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP trước ngày 25 tháng 5 và ngày 25 tháng 11 hằng
năm theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội báo cáo về việc khai trình sử dụng lao động, tình
hình thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp tại địa phương theo quy định tại
Khoản 4 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP trước ngày 05 tháng 6 và ngày 05
tháng 12 hàng năm theo các mẫu số 06, 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội báo cáo về việc khai trình sử dụng lao động, tình hình
thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp tại địa phương theo quy định tại
Khoản 5 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15
tháng 12 hằng năm theo các mẫu số 06, 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Lập, quản lý và sử dụng sổ quản lý
lao động
1. Trong thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày bắt đầu hoạt động, người sử dụng lao động phải lập sổ
quản lý lao động nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện.
2. Người sử
dụng lao động có quyền lựa chọn hình thức sổ quản lý lao động bằng bản giấy hoặc
bản điện tử phù hợp với nhu cầu quản lý nhưng phải đảm bảo các nội dung cơ bản
về người lao động sau đây:
a) Họ và
tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch, địa chỉ, số chứng minh nhân dân (hoặc hộ
chiếu);
b) Trình độ
chuyên môn kỹ thuật;
c) Bậc trình
độ kỹ năng nghề;
d) Vị trí việc
làm;
đ) Loại hợp
đồng lao động;
e) Thời điểm
bắt đầu làm việc;
g) Tham gia
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
h) Tiền
lương;
i) Nâng bậc,
nâng lương;
k) Số ngày
nghỉ trong năm, lý do;
l) Số giờ
làm thêm (vào ngày thường; nghỉ hằng tuần; nghỉ hằng năm; nghỉ lễ, tết);
m) Hưởng các
chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;
n) Học nghề,
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề;
o) Kỷ luật
lao động, trách nhiệm vật chất;
p) Tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp;
q) Thời điểm
chấm dứt hợp đồng lao
động và lý do.
3. Người sử
dụng lao động có trách nhiệm ghi chép, nhập đầy đủ thông tin về người lao động
khi hợp đồng lao động có hiệu lực và cập nhật thông tin khi có sự thay đổi vào
sổ quản lý lao động.
4. Người sử
dụng lao động có trách nhiệm quản lý, sử dụng sổ quản lý lao động đúng mục đích
và xuất trình khi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện; thanh tra Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan nhà nước có liên quan yêu cầu.
Chương IV
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2014.
2. Thông tư
này thay thế Thông tư số 06/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 4 năm 1998 về việc hướng
dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và
báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động;
Thông tư số 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 06 tháng 12 năm 1999 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao
động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động, báo cáo sử dụng lao động trong quá
trình doanh nghiệp hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp trong quân đội và Thông tư
số 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về tuyển lao
động.
3. Các doanh
nghiệp, cơ quan, tổ chức thành lập và hoạt động trước ngày Thông tư này có hiệu
lực thi hành thì người sử dụng lao động phải lập sổ quản lý lao động nơi đặt trụ
sở, chi nhánh, văn phòng đại diện trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày Thông tư
có hiệu lực.
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội và các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Công báo; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Website Bộ LĐTBXH; - Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng và các đơn vị có liên quan; - Lưu: VT, CVL (30 bản). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Hòa |
Mẫu số 01: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 29 tháng 8 năm
2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ/ PHƯỜNG/THỊ TRẤN …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………./BC-UBND
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
Kính
gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố....
Đơn
vị: người
Stt
|
Tổ
dân phố/thôn/
bản/ấp
|
Số
người lao động có việc làm kỳ trước
|
Số
người lao động có việc làm kỳ báo cáo
|
Số
người lao động có việc làm tăng thêm
|
|||||||||||||||||||||
Tổng số
|
Giới
tính
|
Khu vực
|
Nhóm ngành kinh tế
|
Tổng số
|
Giới
tính
|
Khu vực
|
Nhóm ngành kinh tế
|
Tổng số
|
Giới
tính
|
Khu
vực
|
Nhóm ngành kinh tế
|
||||||||||||||
Nam
|
Nữ
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
|||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
|||||||||||||||||||||||||
2
|
|||||||||||||||||||||||||
3
|
|||||||||||||||||||||||||
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Ghi chú:
(19) = (11) - (3), (20) = (12) - (4), (21) = (13) - (5), (22) = (14) - (6), 23 = (15) - (7),
(24) = (16) - (8), (25) = (17) - (9), (26) = (18) - (10)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Mẫu số 02: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày
29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ, THÀNH PHỐ …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………./BC-UBND
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
Kính
gửi: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố....
Đơn
vị: người
Stt
|
Xã/ phường/ thị trấn
|
Số người lao động có việc làm kỳ trước
|
Số
người lao động có việc làm kỳ báo cáo
|
Số
người lao động có việc làm tăng thêm
|
|||||||||||||||||||||
Tổng số
|
Giới
tính
|
Khu vực
|
Nhóm ngành kinh tế
|
Tổng số
|
Giới
tính
|
Khu vực
|
Nhóm ngành kinh tế
|
Tổng số
|
Giới
tính
|
Khu
vực
|
Nhóm ngành kinh tế
|
||||||||||||||
Nam
|
Nữ
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
|||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
|||||||||||||||||||||||||
2
|
|||||||||||||||||||||||||
3
|
|||||||||||||||||||||||||
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Ghi chú:
(19) = (11) - (3), (20) = (12) - (4), (21) = (13) - (5), (22) = (14) - (6), 23 = (15) - (7),
(24) = (16) - (8), (25) = (17) - (9), (26) = (18) - (10)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Mẫu số 03: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày
29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………./BC-UBND
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM
Kính
gửi: Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
Đơn
vị: người
Stt
|
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
|
Số người lao động có việc làm kỳ trước
|
Số
người lao động có việc
làm kỳ báo cáo
|
Số người lao động có việc làm tăng thêm
|
|||||||||||||||||||||
Tổng số
|
Giới
tính
|
Khu vực
|
Nhóm ngành kinh tế
|
Tổng số
|
Giới
tính
|
Khu vực
|
Nhóm ngành kinh tế
|
Tổng số
|
Giới
tính
|
Khu
vực
|
Nhóm ngành kinh tế
|
||||||||||||||
Nam
|
Nữ
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Nông,
lâm
nghiệp và thủy sản
|
Công
nghiệp
và xây dựng
|
Dịch vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
|||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
|||||||||||||||||||||||||
2
|
|||||||||||||||||||||||||
3
|
|||||||||||||||||||||||||
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Ghi chú:
(19) = (11) - (3), (20) = (12) - (4), (21) = (13) - (5), (22) = (14) - (6), 23 = (15) - (7),
(24) = (16) - (8), (25) = (17) - (9), (26) = (18) - (10)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Mẫu số 04: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH
ngày
29 tháng 8 năm 2014
của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
Ảnh chụp không quá
06 tháng, cỡ 04 x 06 cm, phông nền sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không
đeo kính
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
………, ngày….. tháng ….. năm…..
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ
TUYỂN LAO ĐỘNG
Kính gửi:
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
Họ
và tên (chữ in): ………………………………………………Giới
tính: .................................
Ngày,
tháng, năm sinh: ...................................................................................................
Số
chứng minh nhân dân / Hộ chiếu: …………… Ngày cấp: …../…../….. Nơi cấp:..............
Dân
tộc: …………………………………… Tôn
giáo: ...........................................................
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật: ........................................................................................
Bậc
trình
độ kỹ năng nghề (nếu có): ................................................................................
Ngoại
ngữ: …………………………………. Trình
độ: ..........................................................
Địa
chỉ liên hệ: ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Điện
thoại: ………………….. Fax:
………………. E-mail:
...................................................
I. Quá trình đào tạo (dạy nghề, trung cấp,
cao đẳng, đại học trở
lên)
Stt
|
Trình độ
|
Trường, cơ sở đào tạo
|
Chuyên ngành đào
tạo
|
Bằng cấp / chứng chỉ
|
1
|
||||
2
|
||||
3
|
||||
…
|
II. Quá trình làm việc
Stt
|
Đơn vị làm việc
|
Thời gian làm việc
(Từ tháng năm đến tháng năm) |
Vị trí việc làm
|
1
|
|||
2
|
|||
3
|
|||
…
|
III. Khả năng, sở trường
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
IV. Giấy tờ kèm theo
1. Bản sao văn bằng, chứng chỉ;
2. Giấy khám sức khỏe;
3. Các giấy tờ cần thiết khác theo quy định của
pháp luật;
4. Các giấy tờ thuộc đối tượng ưu tiên (nếu
có).
Sau
khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao động, tôi đăng ký dự tuyển vào vị
trí việc làm:
Tôi xin cam
đoan lời khai trên
là đúng sự thật và thực hiện đúng các quy định về tuyển lao động./.
Người đăng ký dự
tuyển
(Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 05: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày
29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
03/2014/NĐ-CP
TÊN DOANH
NGHIỆP:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……….
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
KHAI TRÌNH VIỆC SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG KHI BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
Kính
gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố...)
(Hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...)
(Hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...)
Doanh nghiệp
được thành lập theo ………………………… có
trụ
sở tại …………. bắt đầu hoạt động kể
từ ngày.../..../....
Loại hình
doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ
phần):
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khai trình
việc sử dụng lao động của đơn vị như sau:
Stt
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Giới
tính
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
hợp đồng lao
động
|
Vị trí việc làm
|
Thời
điểm bắt đầu làm việc
|
Đối tượng khác
|
Ghi
chú
|
||||||||
Nam
|
Nữ
|
Đại
học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ
cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa
qua đào tạo
|
Không
xác định thời hạn
|
Xác
định thời hạn
|
Theo
mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
|||||||||||||||||
2
|
|||||||||||||||||
3
|
|||||||||||||||||
…
|
|||||||||||||||||
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Ghi chú:
- Trụ sở, chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đặt tại địa phương nào thì báo cáo
địa phương đó
- Cột 17 ghi những
người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp
|
Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Mẫu số 06: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày
29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …
PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Hoặc ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ … SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /………
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO
VỀ VIỆC KHAI TRÌNH
SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM …………. (HOẶC CUỐI NĂM ………….)
Kính gửi: Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………
(hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị: người
Stt
|
Loại
hình doanh nghiệp
|
Tổng
số lao động
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Đối tượng khác
|
Ghi
chú
|
||||||||
Tổng số
|
Trong
đó lao động nữ
|
Đại
học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa
qua đào tạo
|
Không
xác
định thời hạn
|
Xác
định thời hạn
|
Theo
mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
|
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
|||||||||||||
2
|
Công ty hợp
danh
|
|||||||||||||
3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
|||||||||||||
4
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
|||||||||||||
5
|
Công ty cổ
phần
|
|||||||||||||
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Ghi chú: Cột 14 ghi những
người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp
|
Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Mẫu số 07: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày
29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
03/2014/NĐ-CP
TÊN DOANH
NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
THAY ĐỔI VỀ LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ………….. (HOẶC CUỐI NĂM …………..)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội quận/huyện/thị xã/thành phố...
(hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...)
(hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...)
Loại hình
doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công
ty cổ
phần):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Báo cáo tình
hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:
I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Tổng
số
|
Trong
đó
lao động nữ
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Ghi
chú
|
|||||||
Đại
học trở lên
|
Cao
đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung
cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ
cấp nghề
|
Dạy
nghề thường xuyên
|
Chưa
qua đào tạo
|
Không
xác định thời hạn
|
Xác
định thời hạn
|
Theo
mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
X
|
II. Số lao động tăng trong kỳ
Tổng
số
|
Trong
đó
lao động nữ
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Ghi
chú
|
|||||||
Đại
học trở lên
|
Cao
đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung
cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ
cấp nghề
|
Dạy
nghề thường xuyên
|
Chưa
qua đào tạo
|
Không
xác định thời hạn
|
Xác
định thời hạn
|
Theo
mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III. Số lao động giảm trong kỳ
Tổng
số
|
Trong
đó lao động nữ
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Lý
do giảm
|
|||||||||||
Đại
học trở lên
|
Cao
đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung
cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ
cấp nghề
|
Dạy
nghề thường xuyên
|
Chưa
qua đào tạo
|
Không
xác định thời hạn
|
Xác
định thời hạn
|
Theo
mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
|
Nghỉ hưu
|
Đơn
phương chấm dứt Hợp
đồng lao động/Hợp đồng làm việc
|
Kỷ
luật sa thải
|
Thỏa
thuận chấm dứt
|
Lý
do khác
|
||
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IV. Số lao động cuối kỳ
Tổng
số
|
Trong
đó lao động nữ
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Ghi
chú
|
|||||||
Đại
học trở lên
|
Cao
đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung
cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ
cấp nghề
|
Dạy
nghề thường xuyên
|
Chưa
qua đào tạo
|
Không
xác định thời hạn
|
Xác
định thời hạn
|
Theo
mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Mẫu số 08: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày
29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
03/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …
PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Hoặc ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ … SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ … ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /………
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THAY ĐỔI
LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……… (HOẶC NĂM)....
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...
(Hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Stt
|
Loại
hình
doanh nghiệp
|
Tổng số
|
Trong
đó lao động nữ
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Ghi
chú
|
|||||||
Đại
học trở lên
|
Cao
đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung
cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ
cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa
qua đào tạo
|
Không
xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo
mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Doanh nghiệp
tư nhân
|
||||||||||||
2
|
Công ty hợp
danh
|
||||||||||||
3
|
Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
||||||||||||
4
|
Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
||||||||||||
5
|
Công ty cổ
phần
|
||||||||||||
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II. Tăng lao động trong kỳ
Stt
|
Loại
hình
doanh nghiệp
|
Tổng số
|
Trong
đó lao động nữ
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Ghi
chú
|
|||||||
Đại
học trở lên
|
Cao
đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung
cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ
cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa
qua đào tạo
|
Không
xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo
mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Doanh nghiệp
tư nhân
|
||||||||||||
2
|
Công ty hợp
danh
|
||||||||||||
3
|
Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
||||||||||||
4
|
Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
||||||||||||
5
|
Công ty cổ
phần
|
||||||||||||
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III. Giảm lao động trong kỳ
Stt
|
Loại
hình
doanh nghiệp
|
Số lao động giảm
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Lý
do giảm
|
|||||||||||
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo
mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
|
Nghỉ hưu
|
Đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động/ hợp đồng làm việc
|
Kỷ luật sa thải
|
Thỏa thuận chấm dứt
|
Lý
do khác
|
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Doanh nghiệp
tư nhân
|
||||||||||||||||
2
|
Công ty hợp
danh
|
||||||||||||||||
3
|
Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
||||||||||||||||
4
|
Công ty
trách nhiệm hữu hai thành viên trở lên
|
||||||||||||||||
5
|
Công ty cổ phần
|
||||||||||||||||
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IV. Số lao động cuối kỳ
Stt
|
Loại
hình
doanh nghiệp
|
Tổng số
|
Trong
đó lao động nữ
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
hợp đồng lao động
|
Ghi
chú
|
|||||||
Đại
học trở lên
|
Cao
đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung
cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ
cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa
qua đào tạo
|
Không
xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo
mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Doanh nghiệp
tư nhân
|
||||||||||||
2
|
Công ty hợp
danh
|
||||||||||||
3
|
Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
||||||||||||
4
|
Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
||||||||||||
5
|
Công ty cổ
phần
|
||||||||||||
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét